Chuẩn đầu ra tin học ĐHNL
Chuẩn đầu ra tin học ĐHNL
Sinh viên phải đạt khối lượng kiến thức và kỹ năng thực hành với 6 phần sau đây:
1. KIẾN THỨC CƠ BẢN
-
Các khái niệm: Thông tin, dữ liệu, tin học, công nghệ thông tin, phần cứng, phần mềm,…
-
Cách biểu diễn thông tin trên máy tính.
-
Các thành phần của một hệ thống máy tính
-
Mạng máy tính
-
Giáo trình IC3 - GS4
-
Máy tính căn bản
-
Cuộc sống trực tuyến
-
Các ứng dụng chủ chốt
-
1. Cấu trúc một văn bản trong Word
2. Thao tác căn bản với văn bản:
- Tạo mới, lưu trữ, sử dụng lại văn bản
- Nhập và trình bày văn bản: Font, paragraph, tab, columns, bullets & numbering, borders & shading, drop cap, picture, footnotes, header/footer, symbol, Table, Equation, …
3. Sử dụng template và style.
4. In ấn
Yêu cầu:
1. Tạo và trình bày một tập tin trình chiếu với Power Point:
Nội dung:
- Slide Master
- Text, picture, chart, media, Table, SmartArt Graphic, Links, Objects
2. Các hiệu ứng khi trình chiếu
3. In slide, handout
-
Hiểu và thao tác thành thạo trên các thành phần giao diện của Microsoft Excel
-
Nhập dữ liệu đúng
-
Định dạng bảng tính
-
Hiểu và vận dụng được một số hàm thông dụng và các toán tử của Excel
- Các toán tử trong Excel
- Hàm số học : Int, Mod, Round, Sum. Product, SumProduct, Sqrt, …
- Hàm xử lý chuỗi: Left, Right, Mid, Len, Value, Trim, …
- Hàm luận lý : If, And, Or, Not, …
- Hàm ngày giờ: Date, Day, Month, Year, Weekday…
- Các hàm hàm thống kê : Min, Max, Average, Count, Counta, SumIf, CountIf, …
- Các hàm hàm dò tìm : Lookup, Vlookup, Hlookup, …
-
Biểu đồ :
- Hiểu ý nghĩa của từng loại biểu đồ, từ đó chọn lựa kiểu biểu đồ thích hợp với yêu cầu
- Cách tạo từng loại biểu đồ
- Định dạng biểu đồ.
-
Sắp xếp và tìm kiếm
-
Chức năng Autofilter
-
In dữ liệu :
- Xác định khổ giấy, lề giấy.
- Đặt tiêu đề trang, tiêu đề cột /trang.
- Xem trang in.
2. Làm việc với Table:
- Cấu trúc của Table: Khai báo các field, tạo khóa, tạo chỉ mục, khai báo các ràng buộc toàn vẹn
- Ý nghĩa của việc tham chiếu giữa các Table, cách tạo các tham chiếu
- Nhập dữ liệu cho Table
3. Làm việc với Query
- Ý nghĩa và phân loại Query
- Sử dụng Select Query lọc dữ liệu theo cột: Chọn các cột từ table, đổi tên cột cho kết quả, tạo cột tính toán.
- Sử dụng Select Query lọc dữ liệu theo dòng (sử dụng mệnh đề Where)
- Sắp thứ tự cho kết quả (Sort)
- Find Duplicates Query, Find Unmatched Query
- Sử dụng tham số trong Query
- Tổng hợp dữ liệu bằng Total Query và Crosstab
- Các Query khác: Delete Query, Append Query, Update Query
4. Làm việc với form
- Tìm hiểu các dạng form (Columnnar, Tabular, Datasheet, Mainform/Subform) và cách tạo
- Sử dụng các control trên form: Option Group, Option Button, Checkbox, Toggle Button, Command Button, Combobox, Listbox
- Truyền dữ liệu từ các cột của Combobox hoặc Listbox sang Textbox
- Truyền tham số trên Form
5. Làm việc với report
- Các kiểu report và cách tạo
- Sử dụng các cách tính toán trên report
- Truyền tham số cho report từ dữ liệu nhập vào trên form
-
Định dạng theo mẫu
-
Tổng hợp dữ liệu:
-
Sử dụng các hàm SUMIF, COUNTIF
-
Công thức mảng và ứng dụng
-
Sử dụng các hàm cơ sở dữ liệu
-
Sử dụng các công cụ: PivotTable, Consolidate,…
-
Lệnh SubTotal
-
-
Các chức năng trên danh sách
-
Dò tìm và tham chiếu dữ liệu:
-
Hàm INDEX, MATCH, ISNA
-
Sử dụng kết hợp với các hàm thông dụng khác vào những bài toán cụ thể
-
-
Quản lý kịch bản với lệnh scenario manager
-
Chức năng kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu khi nhập
-
Sử dụng một số hàm tài chính thông dụng: PV, FV, NPER, RATE,DDB, DB,SLN,…
-
Giải bài toán với lệnh Goal Seek, Solver, Table
-
Sử dụng công cụ thống kê (Analysis Toolpak)
-
Macro và VBA
-
Bảo vệ Worksheet, bảo vệ WorkBook
"Theo Website Trung Tâm Tin Học - ĐH Nông Lâm TPHCM"
Mạng Xã Hội